Đăng nhập thành viên - Đăng ký người dùng - Đặt làm trang chủ - 加入收藏 - 网站地图 Saved,Giới thiệu về từ \"Saved\" trong tiếng Anh và tiếng Việt!

Saved,Giới thiệu về từ \"Saved\" trong tiếng Anh và tiếng Việt

thời gian:2025-01-15 15:28:19 nguồn: tác giả: đọc:244次

Giới thiệu về từ \"Saved\" trong tiếng Anh và tiếng Việt

Trong tiếng Anh,ớithiệuvềtừSavedtrongtiếngAnhvàtiếngViệngôi sao bóng đá carter từ \"saved\" có nhiều ý nghĩa khác nhau, từ việc bảo vệ, cứu giúp đến việc lưu trữ, tiết kiệm. Dưới đây là một số ý nghĩa chính của từ này và cách sử dụng trong tiếng Việt.

Ý nghĩa của từ \"Saved\" trong tiếng Anh

1. Đã được cứu giúp

Trong trường hợp này, \"saved\" được sử dụng để chỉ một người hoặc một vật đã được cứu giúp khỏi một tình huống nguy hiểm hoặc khó khăn.

EnglishVietnamese
He saved my life.Ông đã cứu mạng tôi.
The firemen saved the children from the burning building.Các chiến sĩ cứu hỏa đã cứu các em trẻ khỏi tòa nhà đang cháy.

2. Đã được lưu trữ

Ý nghĩa này thường được sử dụng trong công nghệ thông tin, chỉ việc lưu trữ dữ liệu hoặc tệp tin.

EnglishVietnamese
I saved the document on my computer.Tôi đã lưu tài liệu trên máy tính.
Don't forget to save your work before closing the program.Đừng quên lưu công việc của bạn trước khi đóng chương trình.

3. Đã được tiết kiệm

Ý nghĩa này liên quan đến việc tiết kiệm tiền bạc hoặc tài nguyên.

EnglishVietnamese
I saved money by buying in bulk.Tôi đã tiết kiệm tiền bằng cách mua số lượng lớn.
She saves a lot of money by cooking at home.Cô ấy tiết kiệm được rất nhiều tiền bằng cách nấu ăn tại nhà.

Cách sử dụng từ \"Saved\" trong tiếng Việt

Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng từ \"saved\" trong tiếng Việt:

EnglishVietnamese
He saved the child from drowning.Ông đã cứu trẻ em khỏi bị đuối.
The document was saved on the server.Tài liệu đã được lưu trữ trên máy chủ.
I saved a lot of money by using public transportation.Tôi đã tiết kiệm được rất nhiều tiền bằng cách sử dụng phương tiện giao thông công cộng.

Tóm lại

Từ \"saved\" trong tiếng Anh có nhiều ý nghĩa khác nhau, từ việc cứu giúp, lưu trữ đến tiết kiệm. Dưới đây là một số ý nghĩa chính của từ này và cách sử dụng trong tiếng Việt:

(Biên tập viên phụ trách:)

Nội dung liên quan
  • 5 bóng rổ trực tiếp và bóng chuyền nữ,Giới thiệu về bóng rổ trực tiếp
  • Danh sách ngôi sao bóng đá qua đời
  • Quần áo màu hồng của ngôi sao bóng đá,Giới thiệu về Quần áo màu hồng của ngôi sao bóng đá
  • ngôi sao bóng đá nước ngoài bằng tiếng anh,Giới thiệu về ngôi sao bóng đá nước ngoài
  • Bóng rổ Mingxi trực tiếp,Giới thiệu chung về Bóng rổ Mingxi
  • video bắt chước ngôi sao bóng đá,Giới thiệu về Video Bắt Chước Ngôi Sao Bóng Đá
  • Danh sách ngôi sao bóng đá thế giới
  • Các ngôi sao bóng đá không gian lận
Nội dung được đề xuất
  • Bóng rổ Flying Tigers trực tiếp,Giới thiệu về Bóng rổ Flying Tigers
  • Hướng dẫn phác thảo các ngôi sao bóng đá,Phần 1: Giới thiệu về phác thảo ngôi sao bóng đá
  • thẻ họ ngôi sao bóng đá,Thẻ họ ngôi sao bóng đá: Những thông tin chi tiết và đa chiều
  • Ngôi sao bóng đá lừa dối người hâm mộ,Ngôi sao bóng đá lừa dối người hâm mộ: Những sự thật ít ai biết
  • Bóng rổ trực tiếp Jishou,Giới thiệu về Bóng rổ trực tiếp Jishou
  • Sao chép ảnh ngôi sao bóng đá,Giới thiệu về sao chép ảnh ngôi sao bóng đá
EnglishVietnamese
He saved the child from drowning.