Đăng nhập thành viên - Đăng ký người dùng - Đặt làm trang chủ - 加入收藏 - 网站地图 Saved,Giới thiệu về từ \"Saved\" trong tiếng Anh và tiếng Việt!

Saved,Giới thiệu về từ \"Saved\" trong tiếng Anh và tiếng Việt

thời gian:2025-01-15 15:24:08 nguồn: tác giả: đọc:852次

Giới thiệu về từ \"Saved\" trong tiếng Anh và tiếng Việt

Trong tiếng Anh,ớithiệuvềtừSavedtrongtiếngAnhvàtiếngViệngânhàngGordoncủaAnh từ \"saved\" có nhiều ý nghĩa khác nhau, từ việc bảo vệ, cứu giúp đến việc lưu trữ, tiết kiệm. Dưới đây là một số ý nghĩa chính của từ này và cách sử dụng trong tiếng Việt.

Ý nghĩa của từ \"Saved\" trong tiếng Anh

1. Đã được cứu giúp

Trong trường hợp này, \"saved\" được sử dụng để chỉ một người hoặc một vật đã được cứu giúp khỏi một tình huống nguy hiểm hoặc khó khăn.

EnglishVietnamese
He saved my life.Ông đã cứu mạng tôi.
The firemen saved the children from the burning building.Các chiến sĩ cứu hỏa đã cứu các em trẻ khỏi tòa nhà đang cháy.

2. Đã được lưu trữ

Ý nghĩa này thường được sử dụng trong công nghệ thông tin, chỉ việc lưu trữ dữ liệu hoặc tệp tin.

EnglishVietnamese
I saved the document on my computer.Tôi đã lưu tài liệu trên máy tính.
Don't forget to save your work before closing the program.Đừng quên lưu công việc của bạn trước khi đóng chương trình.

3. Đã được tiết kiệm

Ý nghĩa này liên quan đến việc tiết kiệm tiền bạc hoặc tài nguyên.

EnglishVietnamese
I saved money by buying in bulk.Tôi đã tiết kiệm tiền bằng cách mua số lượng lớn.
She saves a lot of money by cooking at home.Cô ấy tiết kiệm được rất nhiều tiền bằng cách nấu ăn tại nhà.

Cách sử dụng từ \"Saved\" trong tiếng Việt

Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng từ \"saved\" trong tiếng Việt:

EnglishVietnamese
He saved the child from drowning.Ông đã cứu trẻ em khỏi bị đuối.
The document was saved on the server.Tài liệu đã được lưu trữ trên máy chủ.
I saved a lot of money by using public transportation.Tôi đã tiết kiệm được rất nhiều tiền bằng cách sử dụng phương tiện giao thông công cộng.

Tóm lại

Từ \"saved\" trong tiếng Anh có nhiều ý nghĩa khác nhau, từ việc cứu giúp, lưu trữ đến tiết kiệm. Dưới đây là một số ý nghĩa chính của từ này và cách sử dụng trong tiếng Việt:

(Biên tập viên phụ trách:)

Nội dung liên quan
  • Bóng rổ chân thành trực tiếp,Giới thiệu về Bóng rổ chân thành trực tiếp
  • điêu khắc ngôi sao bóng đá,Đôi nét về nghệ thuật điêu khắc ngôi sao bóng đá
  • ngôi sao bóng đá Qingliu,Giới thiệu về ngôi sao bóng đá Qingliu
  • Ngôi sao bóng đá quá giang,Giới thiệu về Ngôi sao bóng đá quá giang
  • Yan sống bóng rổ,Giới thiệu về Yan
  • ngôi sao bóng đá pippi,Giới thiệu về ngôi sao bóng đá Pippi
  • ngôi sao bóng đá diễn viên,Ngôi sao bóng đá diễn viên: Đôi nét về sự nghiệp và cuộc sống
  • ngôi sao bóng đá tôn giáo,Giới thiệu về ngôi sao bóng đá tôn giáo
Nội dung được đề xuất
  • sup bóng rổ trực tiếp,Giới thiệu về Sup bóng rổ trực tiếp
  • ngôi sao bóng đá yas,Giới thiệu về ngôi sao bóng đá Yas
  • hông ngôi sao bóng đá,Giới thiệu về Hồng Ngôi Sao Bóng Đá
  • thang dây ngôi sao bóng đá,Giới thiệu về thang dây ngôi sao bóng đá
  • Video bóng rổ trực tiếp tuyệt vời,Giới thiệu về Video bóng rổ trực tiếp tuyệt vời
  • Ngôi sao bóng đá quá giang,Giới thiệu về Ngôi sao bóng đá quá giang
EnglishVietnamese
He saved the child from drowning.